ĐỒ HỌA XANH

 photo tet 2015_zpsc1fkvvdy.gif
ĐÀO TẠO CHUYÊN NGHIỆP - UY TÍN - CHẤT LƯỢNG - TỰ TIN VỮNG BƯỚC TƯƠNG LAI
AUTODESK REVIT MEP

 Tính năng nổi bật:
Autodesk  Revit  MEP phn mm được xây dng cho cơ khí, đin, và đường ng dn nước (MEP) thiết kế và k sư. Thiết kế tích hp, phân tích, và các công c tài liu h tr chính xác hơn và hiu qu xây dng h thng thiết kế t khái nim thông qua xây dng. Các tính năng chính to điu kin thun li: Cơ khí, đin, h thng mô hình và h thng ng nước Phân tích ca các h thng thiết kế đ giúp nâng cao hiu qu Xây dng tài liu hướng dn chính xác hơn D dàng hơn xut khu ca các mô hình thiết kế cho s hp tác qua k lut Công c đường ng dc h tr nâng cao năng sut cho đường ng thiết kế. To giá tr đ dc đường ng và chuyn giao t d án đ d án hiu qu thiết kế. Xác đnh s gia tăng trên chy và b trí thiết kế h thng ng nước ca bn d dàng hơn. Tính toán là t đng và đ dc tuyên truyn là d dàng hơn khi bn áp dng mt đ dc đ chy nhiu la chn ng thông qua các ph kin. Tag nghch đ cao đu hoc cui ca mt chy đường ng, gim thiu phng đoán và tính toán hướng dn. Gi theo dõi ca đ caong hin nay vi các tooltips đng trên màn hình trong khi đnh tuyến đường ng dc. Kết ni gia 2 đim trong không gian bt k đ dc theo yêu cu.
Revit MEP hỗ tr xây dng:
Ø  H thng đin cung cp và chiếu sáng
Thiết kế các phn t mch đin
Ø  Thiết kế h thng kết ni đin thoi
Ø   Thiết kế h thng báo cháy khn cp ( trong lĩnh vc cơ khí
Revit MEP chuyên sâu v thiết kế. )
Ø  H thng điu hòa không khí, điu hòa nhit đ
Ø  H thng đường ng chiu áp lc
Ø  H thng phòng cháy, cha cháy.

 
 Đc đim :

  • Hosts : Gm nhng phn t như sàn nhà, mái và trn nhà
  • Components: Gm có ca s, ca ra vào và các vt dng khác.
  • Annotations: Quan sát dưới dng 2D theo hướng ch đnh. ( view-specific).
  • Views: là nhng hướng quan sát đng ca mô hình và luôn cp nht.
  • Datums: là nhng phn t tham chiếu giúp bn kết hp công trình xây dng li vi nhau. Nhng phn t Revit MEP được thiết kế do bn to và hiu chnh trc tiếp không cn lp trình.
  • Projest ( d án ): Trong Revit MEP, d án là cơ s d liu thông tin đơn l liên quan đến mô hình thông tin xây dng. File d án cha tt c thông tin dành cho thiết kế xây dng, t hình hc đến d liu xây dng. Thông tin này bao gm nhng thành phn được dùng đ thiết kế mô hình, nhng phi cnh ca d án và nhng bn v ca thiết kế.
  • Level : ( mt phng ): là nhng mt phn nm ngang vô hn, hot đng như mt tham chiếu cho nhng phn t như mái nhà. sàn và trn.
  • Element (phn t): khi to d án, bn b sung nhng phn t xây dng thông s Revit MEP vào thiết kế. Revit MEP phân loi nhng phn t theo kiu thành phn ( model component) và nhng li chú thích ( annotations).
  • Family: là nhng nhóm phn t trong cùng chng loi ( category) nhm tp hp nhng phn t theo thông s ( nhng đc tính ), công dng ging nhau. nhng phn t khác nhau trong 1 family có th có nhng giá tr khác nhau đi vi mt s hoc tt c các đc tính, nhưng tp hp nhng đc tính y - tên và ý nghĩa ca chúng - thì ging nhau. Families có th là nhng component families hoc system families:
  • Nhng files component family có th được np vào 1 d án và được to ra nhng family templates.
  • System families: bao gm nhng bc tường, các chiu, trn nhà, mái nhà, nhng mt phng và không th dùng đ np và to nhng file riêng bit.
  • Revit MEP xc đnh sn nhng tp hp nhng đc tính và s miêu t đ ha ca các System families.
  • Bn có th s dng nhng loi được xc đnh sn đ phát sinh nhng loi mi thuc v family trong phm vi d án.
  • System families có th chuyn đng qua li gia các d án
 
 



chucmung